Trong quá trình sử dụng máy lạnh Toshiba, chắc hẳn đã không ít lần bạn gặp phải trường hợp máy xảy ra sự cố hư hỏng và hiện thị một số lỗi. Tuy nhiên, bạn lại không biết chúng có nghĩa là gì? Điện lạnh QTC sẽ tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba đầy đủ nhất 2022. Cùng theo dõi nhé!
Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba
Để kiểm tra mã lỗi trên máy lạnh Toshiba, bạn có thể thực hiện theo hướng dẫn dưới đây:
Bước 1: Bạn hướng remote về phía máy lạnh và nhấn giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho đến khi màn hình remote hiển thị 00.
Bước 2: Lúc này, bạn sẽ lướt danh sách lỗi trên màn hình điều khiển bằng cách di chuyển nút lên/xuống.
Đèn timer sẽ nhấp nháy và chỉ nghe 1 tiếng bíp nếu đó không phải là lỗi cần sửa.
Toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài trong 10 giây thì đó là lỗi mà máy đang gặp phải.
Tham khảm: Cách khắc phục các lỗi thường gặp trên tủ lạnh mini
Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp nhất
Mã lỗi Mô tả mã lỗi
04 Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
05 Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng
07 Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng
08 Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
09 Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động
11 Lỗi quạt dàn lạnh
12 Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
13 Thiếu Gas
14 Quá dòng mạch Inverter
16 Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
17 Lỗi mạch phát hiện dòng điện
18 Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
19 Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
20 Áp suất thấp
21 Áp suất cao
25 Lỗi mô tơ quạt thông gió
97 Lỗi thông tin tín hiệu
98 Trùng lặp địa chỉ
99 Không có thông tin từ dàn lạnh
0B Lỗi mực nước ở dàn lạnh
0C Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
0D Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
0E Lỗi cảm biến Gas
0F Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
1A Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
1B Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
1C Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
1D Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
1E Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao
1F Bộ nén bị hỏng
B5 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
B6 Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao
B7 Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
EF Lỗi quạt gầm phía trước
TEN Lỗi nguồn điện quá áp
0011 Lỗi mô tơ quạt
0012 Lỗi PC board
0013 Lỗi nhiệt độ TC
0021 Lỗi hoạt động IOL
0104 Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0105 Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng
0111 Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh
0112 Lỗi PC board dàn lạnh
0214 Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp
0216 Lỗi vị trí máy nén khí
0217 Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí
0218 Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở
0219 Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở
0307 Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
0308 Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh
0309 Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
000C Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
000D Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
010C Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
010D Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
021A Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
021B Lỗi cảm biến TE
021C Lỗi mạch drive máy nén khí
031D Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor
031E Nhiệt độ máy nén khí cao
031F Dòng máy nén khí quá cao
Trên đây là bài viết tổng hợp mã lỗi máy lạnh Toshiba chính xác nhất. Mọi thắc mắc vui lòng để lại bình luận bên dưới nhé!